Cước sử dụng dịch vụ Mobile Internet (Áp dụng từ ngày 01/04/2013, Giá cước đã bao gồm VAT)
1- Thông tin các gói cước
Loại gói |
Tên gói |
Thời hạn sử dụng |
Mức cước |
Cách đăng ký |
||
Cước TB (VNĐ) |
Dung lượng miễn phí |
Cước lưu lượng vượt gói |
||||
Gói mặc định |
M0 |
- |
0 |
- |
1,5 đ/KB |
Để đăng ký, Quý Khách soạn tin: |
Gói có giới hạn dung lượng miễn phí |
M10 |
30 ngày |
10.000 |
50 MB |
0,5 đ/KB |
|
M25 |
25.000 |
150 MB |
||||
M50 |
50.000 |
650 MB |
||||
M100 |
100.000 |
1,5 GB |
||||
M135 |
135.000 |
2,2 GB |
||||
M200 |
200.000 |
3,5 GB |
||||
Gói không giới hạn dung lượng miễn phí |
MAX |
50.000 |
Không giới hạn (*) |
Miễn phí |
||
MAX70 |
70.000 |
|||||
MAXS (**) |
35.000 |
Chú ý:
(*) Với gói MAX/MAXS/MAX70, Quý Khách được sử dụng lần lượt là 600 MB/ 600 MB/ 1024 MB đầu tiên với tốc độ truy cập tối đa là 18 Mbps/2Mbps (Down/Up). Sau mức này, Quý Khách tiếp tục được sử dụng miễn phí dịch vụ nhưng ở tốc độ thông thường 256 Kbps/128 Kbps (Down/Up).
(**) Gói cước MAXS chỉ áp dụng đối với thuê bao Học sinh–Sinh viên. Cú pháp đăng ký gói MAXS tương tự gói MAX: DK MAX gửi 888.
- Nguyên tắc tính cước:
+ Lưu lượng sử dụng được tính trên tổng lưu lượng download và upload.
+ Phần dung lượng miễn phí không áp dụng khi khách hàng đi roaming quốc tế.
+ Đơn vị tính cước dịch vụ Mobile Internet tối thiểu là 50 Kbyte (năm mươi kilobytes), phần lẻ chưa đến 50 Kbyte được tính tròn thành 50 Kbyte.
2. Cú pháp tin nhắn:
Tiêu chí |
Cú pháp |
Gửi tới: |
Đăng ký gói cước |
DK TênGóiCước |
888 (tin nhắn miễn phí) |
Kiểm tra gói cước đang sử dụng |
DATA |
|
Thông tin về các gói cước hiện có |
TG MI hoặc MI |
|
Hủy gói cước |
HUY TênGóiCước |
|
Hủy dịch vụ |
GPRS OFF |
- Ví dụ: Để đăng ký gói MAX, Quý Khách hãy soạn tin DK MAX gửi 888.
3. Thời hạn sử dụng gói cước và nguyên tắc trừ cước:
- Nếu Quý Khách là thuê bao trả trước thực hiện đăng ký một trong các gói cước theo tháng thời hạn sử dụng của gói cước là 30 ngày kể từ thời điểm đăng ký thành công.
- Nếu Quý Khách là thuê bao trả sau thực hiện đăng ký lần đầu một trong các gói cước theo tháng:
+ Nếu đăng ký từ ngày mùng 1 đến ngày 15 theo tháng dương lịch: tính 100% cước thuê bao gói vào hóa đơn của tháng.
+ Nếu đăng ký từ ngày 16 đến cuối tháng dương lịch : tính 50% cước thuê bao gói.
+ Hiệu lực của gói cước được tính từ thời điểm đăng ký thành công đến cuối tháng dương lịch và Quý Khách vẫn được hưởng 100% lưu lượng miễn phí của gói.
4. Quy định hạn mức thanh toán tối đa:
Đối tượng áp dụng: TB trả sau VinaPhone sử dụng dịch vụ Mobile internet
Gói cước |
Hạn mức thanh toán dịch vụ Mobile internet tối đa trong tháng |
Gói mặc định M0 |
1.000.000 đồng |
Gói M10, M25, M50 |
Giá gói + 900.000 đồng |
Gói M100, M135, M200 |
Giá gói + 500.000 đồng |
5. Các quy định khác:
- Hủy gói:
+ Các gói có giới hạn dung lượng miễn phí: Sau khi Quý khách hủy gói thành công, dung lượng miễn phí còn lại của gói vẫn có giá trị sử dụng đến hết thời hạn sử dụng của gói.
+ Các gói không giới hạn dung lượng miễn phí: Quyền lợi của gói sẽ bị hủy ngay tại thời điểm khách hàng hủy gói thành công.
+ Sau khi đăng ký thành công một trong các gói cước tháng, nếu Quý khách hủy dịch vụ (soạn tin GPRS OFF gửi 888) thì gói cước của Quý khách vẫn được bảo lưu. Để hủy gói cước, soạn tin HUY TênGóiCước gửi 888.
- Nâng cấp gói: Đối với các gói có giới hạn dung lượng miễn phí, khi Quý khách mua thêm một gói có dung lượng miễn phí cao hơn, thì tổng dung lượng miễn phí sẽ được cộng dồn.
( Ví dụ: Quý khách đã đăng ký thành công gói M100 và có 1,5 GB miễn phí. Sau đó đăng ký thêm gói M135, thì tổng dung lượng miễn phí tối đa của Quý khách sẽ là 1,5 + 2,2 = 3,7GB)
- Gia hạn gói: Các gói cước tháng Quý khách đăng ký đều được gia hạn tự động.
< Lùi | Tiếp theo > |
---|